Lớp 9 là năm cuối cấp THCS, do vậy học sinh cần nắm vững kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp và chuyển cấp. Đối với môn tiếng Anh, để làm bài thi đạt điểm cao thì cần phải ghi nhớ tốt từ mới. ILA tổng hợp 400+ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đầy đủ và chi tiết trong bài viết sau, cùng ôn tập nhé!
Từ vựng tiếng Anh lớp 9
Từ vựng tiếng Anh ở lớp 9 là một phần quan tr�ng trong quá trình h�c và chuẩn bị cho kỳ thi chuyển cấp. Việc nắm vững từ vựng giúp mở rộng khả năng hiểu biết, giao tiếp và xây dựng n�n tảng vững chắc trong việc h�c tiếng Anh. Hãy cùng NativeX khám phá kho từ vựng tiếng Anh lớp 9 và phương pháp h�c để các em có thể tự tin và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
→ Từ vựng tiếng Anh Unit 4: Life in the past
Igloo (noun) /ˈɪɡlu�/: Chiếc l�u tuyết
Sled (noun) /slɛd/: Xe chó kéo
Snack (noun) /snæk/: �ồ ăn vặt
Street Vendor (noun) /stri�t ˈvɛndər/: Ngư�i bán hà ng rong
Era (noun) /ˈɪərə/: Th�i đại
Traditional (adjective) /trəˈdɪʃənl/: Truy�n thống
Historical Artifact (noun) /hɪˈstÉ’rɪkÉ™l ˈɑË�rtɪfækt/: Di váºt lịch sá»
Nomadic Lifestyle (noun) /noʊˈmædɪk ˈlaɪfˌstaɪl/: Lối sống du mục
Fur (noun) /fɜ�r/: Lông thú
Trinket (noun) /ˈtrɪŋkɪt/: �ồ lưu niệm, đồ trang sức nh�
History (noun) /ˈhɪstÉ™ri/: Lịch sá»
Tradition (noun) /trəˈdɪʃn/: Truy�n thống
Ancestor (noun) /ˈænsɪstər/: Tổ tiên
Legacy (noun) /ˈlɛɡəsi/: Di sản, di dân
Custom (noun) /ˈkÊŒstÉ™m/: Phong tục, táºp quán
Ancient (adjective) /ˈeɪnʃənt/: Cổ xưa
Dated (adjective) /ˈdeɪtɪd/: �ã cũ, đã lỗi th�i
Antique (adjective, noun) /ænˈti�k/: Cổ, đồ cổ
Historic Site (noun) /hɪˈstÉ’rɪk saɪt/: Di tÃch lịch sá»
Pastime (noun) /ˈpæstaɪm/: Thú vui, sở thÃch
Từ vựng tiếng Anh lớp 9: UNIT 9
Chủ đề: English in the world (Tiếng Anh trên thế giới)
→ Từ vựng tiếng Anh Unit 5: THE MEDIA
Media (Noun) /ˈmi�diə/: Phương tiện truy�n thông
Invent (Verb) /ɪnˈvent/: Phát minh
Newspaper (Noun) /ˈnju�zˌpeɪpər/: Báo
Television (Noun) /ˈtɛlɪˌvɪʒən/: Truy�n hình
Radio (Noun) /ˈreɪdiəʊ/: �à i phát thanh
Magazine (Noun) /ˈmæɡəziË�n/: Tạp chÃ
Internet (Noun) /ˈɪntərnɛt/: Internet
Widely (Adverb) /ˈwaɪdli/: Một cách rộng rãi
Broadcast (Verb/Noun) /ˈbrɔ�dkɑ�st/: Phát sóng, chương trình phát thanh/ truy�n hình
Stream (Verb/Noun) /stri�m/: Phát trực tuyến.
Upload (Verb) /ʌpˈloʊd/: Tải lên
Download (Verb) /ˈdaʊnˌloʊd/: Tải xuống
Subscribe (Verb) /səbˈskraɪb/: �ăng ký (theo dõi)
Channel (Noun) /ˈtʃænəl/: Kênh (truy�n hình, phát thanh)
Program (Noun) /ˈproʊɡræm/: Chương trình
Advertisement/Ad (Noun) /ədˈvɜrtɪsmənt/: Quảng cáo
Social media (Noun Phrase) /ˈsoʊʃəl ˈmi�diə/: Mạng xã hội
Messaging (Noun) /ˈmɛsədʒɪŋ/: Tin nhắn
Online gaming (Noun Phrase) /ˈɒnˌlaɪn ˈɡeɪmɪŋ/: Trò chơi trực tuyến
Podcast (Noun) /ˈpɒdˌkæst/: Chương trình nghe trực tuyến
Hashtag (Noun) /ˈhæʃˌtæɡ/: Thẻ hashtag
Influencer (Noun) /ˈɪnfluənsər/: Ngư�i có sức ảnh hưởng
→ Từ vựng tiếng Anh Unit 1: Local Environment
Recycling (noun, verb) /ri�ˈsaɪklɪŋ/: Tái chế
Ecosystem (noun) /ˈi�koʊˌsɪstəm/: Hệ sinh thái
Deforestation (noun) /ˌdi�ˌfɒrɪˈsteɪʃən/: Tà n phá rừng
Renewable (adjective) /rɪˈnju�əbl/: Tái tạo
Sustainability (noun) /səˌsteɪnəˈbɪləti/: B�n vững
Greenhouse Effect (noun) /ˈɡriË�nhaÊŠs ɪˈfÉ›kt/: Hiệu ứng nhà kÃnh
Compost (noun, verb) /ˈkɒmpoʊst/: Phân hữu cơ, là m phân hữu cơ
Natural Resources (noun) /ˈnætʃərəl rɪˈsɔ�rsɪz/: Tà i nguyên thiên nhiên
Plastic Waste (noun) /ˈplæstɪk weɪst/: Rác thải nhựa
Renewable Energy (noun) /rɪˈnju�əbl ˈɛnərdʒi/: Năng lượng tái tạo
Sustainable Development (noun) /səˈsteɪnəbl dɪˈvɛləpmənt/: Phát triển b�n vững
Awareness (noun) /əˈwɛərnÉ™s/: Nháºn thức
→ Từ vựng tiếng Anh Unit 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE
Countryside (Noun) /ˈkʌntrɪˌsaɪd/: Mi�n quê
Farm (Noun) /fɑrm/: Nông trại
Home village (Noun) /həʊm -/ˈvɪlɪdʒ/: Là ng quê
Nature (Noun) /ˈneɪtʃər/: Thiên nhiên
Scenery (Noun) /ˈsinəri/: Phong cảnh
Explore (Verb) /ɪkˈsplɔr/: Khám phá
Hike (Verb) /haɪk/: Leo núi, đi bộ đư�ng dà i
Tranquil (Adjective) /ˈtræŋkwɪl/: Yên bình
Fresh air (Noun) /frɛʃ ɛr/: Không khà trong là nh
River (Noun) /ˈrɪvər/: Sông
Paddy field (Noun) /ˈpædi -faɪl/: Cánh đồng lúa
Forest (Noun) /ˈfɔrɪst/: Rừng
Highway (Noun) /ˈhaɪweɪ/: Xa lộ
Wildlife (Noun) /ˈwaɪldËŒlaɪf/: Ä�á»™ng váºt hoang dã
Relaxing (Adjective) /rɪˈlæk sɪŋ/: Thư giãn
Adventure (Noun) /ədˈvɛnʧər/: Cuộc phiêu lưu
Journey (Noun) /ˈdʒɜ�ni/: Chuyến đi, hà nh trình
Sunset (Noun) /ˈsʌnˌsɛt/: Hoà ng hôn
Capture (Verb) /ˈkæpʧər/: Chụp, ghi lại
Memories (Noun) /ˈmɛməriz/: Kỷ niệm
Nearby (Adjective) /ˌnɪərˈbaɪ/: Gần bên
→ Từ vựng tiếng Anh Unit 10: LIFE ON OTHER PLANETS
Planet (noun) /ˈplænɪt/: Hà nh tinh
Alien (noun, adjective) /ˈeɪliən/: Ngư�i ngoà i hà nh tinh, ngoại hà nh tinh
Spacecraft (noun) /ˈspeɪsˌkræft/: Tà u vũ trụ
Astronaut (noun) /ˈæstrənɔ�t/: Phi hà nh gia
Galaxy (noun) /ˈɡælÉ™ksi/: Ngân hÃ
Universe (noun) /ˈju�nɪvɜ�rs/: Vũ trụ
Gravity (noun) /ˈɡrævəti/: Tr�ng lực
Solar System (noun) /ˈsoʊlər ˈsɪstəm/: Hệ mặt tr�i
Comet (noun) /ˈkɒmɪt/: Sao chổi
Meteor (noun) /ˈmi�tiər/: Sao băng
Crater (noun) /ˈkreɪtÉ™r/: Miệng núi lá»a, hố sâu
Space Exploration (noun) /speɪs ˌɛkspləˈreɪʃən/: Khám phá không gian
Colonize (verb) /ˈkɒlənaɪz/: �ịnh cư, chiếm đóng
Astrobiology (noun) /ˌæstroÊŠbaɪˈɒlÉ™dÊ’i/: Sinh váºt há»�c thiên văn
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
→ Từ vựng tiếng Anh Unit 10: Space Travel
Space (noun) /speɪs/: Không gian
Spaceship (noun) /ˈspeɪsˌʃɪp/: Tà u vũ trụ
Satellite (noun) /ˈsæt.əl.aɪt/: Vệ tinh
Launch (verb) /lɔ�ntʃ/: Phóng (tà u vũ trụ)
Float (verb) /floÊŠt/: Nổi lÆ¡ lá»ng
Astronomical (adjective) /ˌæstrəˈnɑ�mɪkl/: Thuộc v� thiên văn h�c
Weightless (adjective) /ˈweɪt.ləs/: Không tr�ng lượng
Exploratory (adjective) /ɪkˈsplɔ�rəˌtɔ�ri/: Khám phá, thám hiểm
Rocket (noun) /ˈrÉ’kɪt/: Tên lá»a
Cosmos (noun) /ˈkɒzmɒs/: Vũ trụ
Land (verb) /lænd/: Hạ cánh
→ Từ vựng tiếng Anh Unit 6: THE ENVIRONMENT
Environment (Noun) /ɪnˈvaɪrənmənt/: Môi trư�ng
Pollution (Noun) /pəˈlu�ʃn/: Ô nhiễm
Pollute (Verb) /pəˈlu�t/: Gây ô nhiễm
Recycle (Verb) /ri�ˈsaɪkl/: Tái chế
Waste (Noun/Verb) /weɪst/: Rác thải / Lãng phÃ
Trash (Noun) /træʃ/: Rác, đồ không còn dùng được
Garbage (Noun) /ˈɡɑ�rbɪdʒ/: Rác thải sinh hoạt
Eco-friendly (Adjective) /ˈi�koʊˌfrɛndli/: Thân thiện với môi trư�ng
Sustainable (Adjective) /səˈsteɪnəbl/: B�n vững
Conservation (Noun) /ˌkɒnsəˈveɪʃn/: Sự bảo tồn
Energy (Noun) /ˈɛnərdʒi/: Năng lượng
Climate (Noun) /ˈklaɪmÉ™t/: Khà háºu
Global warming (Noun Phrase) /ˈɡloʊbəl ˈwɔ�rmɪŋ/: Sự nóng lên toà n cầu
Air quality (Noun Phrase) /ɛər ˈkwÉ’lÉ™ti/: Chất lượng không khÃ
Emission (Noun) /ɪˈmɪʃn/: Khà thải
Biodiversity (Noun) /ˌbaɪoʊdaɪˈvɜ�rsəti/: �a dạng sinh h�c
Greenhouse effect (Noun Phrase) /ˈɡriË�nhaÊŠs ɪˈfÉ›kt/: Hiệu ứng nhà kÃnh
→ Từ vựng tiếng Anh Unit 7: Recipes and Eating habits
Snack (Noun) /snæk/: �ồ ăn nhẹ
Nutrition (Noun) /nju�ˈtrɪʃən/: Dinh dưỡng
Habit (Noun) /ˈhæbɪt/: Thói quen
Swallow (Verb) /ˈswɒloʊ/: Nuốt
Savor (Verb) /ˈseɪvər/: Thưởng thức
Healthy (Adjective) /ˈhelθi/: Kh�e mạnh
Tasty (Adjective) /ˈteɪsti/: Ngon
Filling (Adjective) /ˈfɪlɪŋ/: No đủ
Balanced (Adjective) /ˈbælənst/: Cân đối
Homemade (Adjective) /ˌhoʊmˈmeɪd/: Tự là m, tự chế
Fresh (Adjective) /frɛʃ/: Tươi, mới
Appetite (Noun) /ˈæpɪtaɪt/: Sự ngon miệng, khẩu vị
Diet (Noun) /ˈdaɪət/: Chế độ ăn uống
Ingredient (Noun) /ɪnˈɡri�diənt/: Nguyên liệu
→ Từ vựng tiếng Anh Unit 3: Teen stress and pressure
Pressure (noun) /ˈprɛʃər/: �p lực
Stress (noun, verb) /strɛs/: Căng thẳng, gây căng thẳng
Anxiety (noun) /æŋˈzaɪəti/: Lo âu
Expectation (noun) /ˌɛkspɛkˈteɪʃn/: Kỳ v�ng
Competition (noun) /ˌkɒmpəˈtɪʃn/: Sự cạnh tranh
Overwhelmed (adjective) /ˌoʊvərˈwɛlmd/: Quá tải, áp đảo
Performance (noun) /pÉ™rˈfÉ”Ë�rmÉ™ns/: Hiệu suất, thà nh tÃch
Struggle (noun, verb) /ˈstrʌɡəl/: Cuộc đấu tranh, đấu tranh
Mental Health (noun) /ˈmɛntl hɛlθ/: Sức kh�e tinh thần
Peer (noun) /pɪr/: Bạn đồng trang lứa
Balance (noun, verb) /ˈbæləns/: Sự cân đối, cân bằng
Expectancy (noun) /ɪkˈspɛktənsi/: Kỳ v�ng
Overload (noun, verb) /ˌoʊvərˈloʊd/: Quá tải
Tension (noun) /ˈtɛnʃən/: Sự căng thẳng
Cope (verb) /koÊŠp/: Ä�ối phó, váºn Ä‘á»™ng
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9: UNIT 1
Chủ đề: Local Environment (Môi trường địa phương)
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 chủ đề: City Life (Cuộc sống thành thị)
→ Từ vựng tiếng Anh Unit 8: Tourism
Destination (Noun) /ˌdɛstɪˈneɪʃən/: �iểm đến
Tourist (Noun) /ˈtʊrɪst/: Du khách
Attraction (Noun) /əˈtrækʃən/: �iểm thu hút
Adventure (Noun) /ədˈvɛnʧər/: Cuộc phiêu lưu
Souvenir (Noun) /ˌsu�vəˈnɪr/: �ồ lưu niệm
Discover (Verb) /dɪˈskʌvər/: Khám phá
Experience (Verb) /ɪkˈspɪəriəns/: Trải nghiệm
Journey (Noun) /ˈdʒɜ�rni/: Hà nh trình
Passport (Noun) /ˈpɑ�spɔ�rt/: Hộ chiếu
Itinerary (Noun) /aɪˈtɪnəreri/: Lịch trình
Backpack (Noun) /ˈbæk.pæk/: Ba lô
Guidebook (Noun) /ˈɡaɪd.bʊk/: Sách hướng dẫn du lịch
Exotic (Adjective) /ɪɡˈzɒtɪk/: Kỳ lạ, lạ lẫm
→ Từ vựng tiếng Anh Unit 6: Viet Nam: Then and Now
Ancient (Adjective) /ˈeɪnʃənt/: Cổ xưa
Modern (Adjective) /ˈmɒdən/: Hiện đại
Change (Noun/Verb) /tʃeɪndʒ/: Sự thay đổi
Progress (Noun) /ˈprɑ�ɡres/: Tiến triển
Preserve (Verb) /prɪˈzɜ�rv/: Bảo tồn
Adapt (Verb) /əˈdæpt/: ThÃch nghi
Evolve (Verb) /ɪˈvɒlv/: Tiến hóa
Celebrate (Verb) /ˈselɪbreɪt/: Tổ chức, kỷ niệm
Cultural (Adjective) /ˈkʌltʃərəl/: Văn hóa
Revolution (Noun) /ˌrevəˈlu�ʃən/: Cuộc cách mạng
Independence (Noun) /ˌɪndɪˈpendÉ™ns/: Ä�á»™c láºp
Nationalism (Noun) /ˈnæʃənəlɪzəm/: Chủ nghĩa dân tộc
Globalization (Noun) /ˌɡloʊbəlaɪˈzeɪʃən/: Toà n cầu hóa
Urbanization (Noun) /ˌɜ�rbənaɪˈzeɪʃən/: �ô thị hóa
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
→ Từ vựng tiếng Anh Unit 12: My future career
Doctor (noun) /ˈdɒktər/: Bác sĩ
Teacher (noun) /ˈti�tʃər/: Giáo viên
Engineer (noun) /ˌendʒɪˈnɪər/: Kỹ sư
Lawyer (noun) /ˈlɔɪər/: Luáºt sÆ°
Artist (noun) /ˈɑ�tɪst/: Nghệ sĩ
Chef (noun) /ʃef/: �ầu bếp
Scientist (noun) /ˈsaɪəntɪst/: Nhà khoa h�c
Firefighter (noun) /ˈfaɪəˌfaɪtÉ™r/: LÃnh cứu há»�a
Pilot (noun) /ˈpaɪlət/: Phi công
Career (noun) /kəˈrɪər/: Sự nghiệp
Profession (noun) /prəˈfɛʃən/: Ngh� nghiệp
Ambition (noun) /æmˈbɪʃən/: Hoà i bão
Skill (noun) /skɪl/: Kỹ năng
Goal (noun) /ɡoʊl/: Mục tiêu
Achieve (verb) /əˈtʃi�v/: �ạt được
Develop (verb) /dɪˈvɛləp/: Phát triển
Succeed (verb) /səkˈsi�d/: Thà nh công
Motivated (adjective) /ˈməʊtɪveɪtɪd/: �ầy động lực
Dedicated (adjective) /ˈdÉ›dɪkeɪtɪd/: Táºn tụy
Qualified (adjective) /ˈkwɒlɪfaɪd/: �ủ năng lực
Leadership (noun) /ˈli�dəʃɪp/: Lãnh đạo
Networking (noun) /ˈnetwɜ�kɪŋ/: Mạng lưới quan hệ
Lead (verb) /li�d/: Dẫn dắt
Innovate (verb) /ˈɪnəˌveɪt/: �ổi mới
Professional (adjective) /prəˈfɛʃənl/: Chuyên nghiệp
Từ vựng tiếng Anh lớp 9: UNIT 5
Chủ đề: Wonders of Viet Nam (Những kì quan ở Việt Nam)
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 chủ đề: Then and Now (Việt Nam: Xưa và nay)
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kỳ I
SGK tiếng Anh lớp 9 có nhiều sự thay đổi so với chương trình cũ. Cụ thể, học sinh được học đa dạng chủ đề và nội dung bám sát vào thực tế. Toàn bộ chương trình học của năm cuối cấp 2 này gồm 12 Unit, chia đều mỗi kỳ 6 bài.
Dưới đây là từ vựng tiếng Anh lớp 9 mới của 6 chủ đề trong học kỳ I: