Lục Bát

Lục Bát

Trong bài viết này, KISS English sẽ gửi đến bạn 10 đoạn thơ lục bát học tiếng Anh siêu thú vị và nhiều từ vựng cực hay. Cùng theo dõi nhé!

Cách Học Tiếng Anh Bằng Thơ Lục Bát

Học từ vựng qua thơ lục bát học tiếng Anh là hình thức thú vị để nạp nhiều từ vựng. Hãy tham khảo cách học hiệu quả dưới đây bạn nhé:

Go đi, come đến, một vài là some

Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi

Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu

Từ đoạn trên, bạn có thể tìm hiểu mở rộng các từ vựng:

Sing /sɪŋ/: ca hát – Quá khứ: sang – Phân từ: sung.

Lie /laɪ/: nói dối / nằm – Quá khứ: lay – Phân từ: Laid

Look /lʊk/: nhìn – Quá khứ: Looked – Phân từ: Looked

Tài Liệu Học Tiếng Anh Miễn Phí

Hiện nay, có rất nhiều tài liệu học tiếng Anh miễn phí trên các kênh mạng xã hội. Ngoài qua thơ lục bát học tiếng Anh, bạn có thể sử dụng sách, youtube, các kênh chia sẻ kiến thức khác,… Bạn hãy chọn lọc tài liệu để học tuỳ theo mục đích của mình nhé.

Dưới đây là một số tài liệu KISS English sưu tầm, kích vào để xem và tải bạn nhé.

Như vậy, chúng ta vừa hoàn thành tìm hiểu các đoạn thơ lục bát học tiếng Anh. Hãy ghi chú lại những từ mới và thực hành, ôn luyện bạn nhé. Ngoài ra, đừng quên đa dạng cách thức học để việc học tiếng Anh trở lên thú hơn bạn nha. Chúc bạn học tốt.

Video tham khảo: Học 500+ Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng:

Đoạn Thơ Lục Bát Học Tiếng Anh Siêu Hay

Dưới đây là trích một số đoạn từ bài thơ lục bát 3000 từ tiếng Anh hết sức sáng tạo và sinh động qua bài thơ lục bát của giáo sư Ngô Bảo Châu:

Mây cloud, at ở, blue sky xanh trời

Mind you lưu ý, word lời nói say

Travel du lịch, full đầy, smart khôn

Wedding lễ cưới, diamond kim cương

Shopping mua sắm, có sương foggy

Fighting chiến đấu, quá lì stubborn

A well là giếng, đường mòn là trail

The field đồng ruộng, con diều là kite.

Cake là bánh ngọt, còn mì noodle

Jackfruit trái mít, vegetable là rau

Prune là trái táo tàu, sound âm.

Razor dao cạo, head đầu, da skin

Billion là tỷ, look nhìn, rồi then

Đầu tư invest, có quyền rightful.

Pretty xinh đẹp thường thường so so

Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ

Marriage đám cưới, single độc thân.

Kestrel chim cắt có gì khó đâu.

Warbler chim chích, hải âu petrel.

Go đi, come đến, một vài là some

Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi

Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu.

City thành phố, local địa phương

Field là đồng ruộng còn vườn garden.

Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi

Valley thung lũng, cây sồi oak tree.

Anh văn english, nỗi buồn sorrow